Thông tin học phí
Ngành học | Học kỳ 1 | Học phí quy đổi USD$ |
---|---|---|
Xã hội & Nhân văn | 2,018,000 won | 1,750$ |
Tự nhiên | 2,442,000 won | 2,110$ |
Kỹ thuật | 2,653,000 won | 2,300$ |
Nghệ thuật | 2,913,000 won | 2,520$ |
Giáo dục thể chất | 2,442,000 won | 2,110$ |
Nha khoa (căn bản) | 2,442,000 won | 2,110$ |
Nha khoa | 4,265,000 won | 3,690$ |
Học bổng cho sinh viên Viện sau đại học (mới nhập học)
- TOPIK 4 trở lên : Miễn toàn bộ học phí
- TOPIK 3, chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550) hoặc tương đương: giảm 40% học phí (Tuy nhiên, sinh viên trao đổi, sinh viên nhận được học bổng chính phủ Hàn Quốc, sinh viên nhận học bổng hỗ trợ của chính phủ nước ngoài, sinh viên khoa Giáo dục thể chất và nghệ thuật, và sinh viên tốt nghiệp sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuật, và các sinh viên được đề cử bởi Giáo sư sẽ được giảm 40% học phí)
Học bổng cho sinh viên Viện sau đại học (từ học kỳ 2 trở đi)
- Giảm 50% học phí cho các sinh viên đạt điểm GPA từ 3.5 trở lên.